You are here
TATA ULTRA 7.5T
XE TẢI TATA ULTRA
TATA Ultra T7/ T11 có cabin thiết kế khí động học, không gian nội thất thoải mái hướng đến người sử dụng, kích thước thùng hàng ấn tượng, khung gầm chắc khoẻ, cùng động cơ thế hệ mới vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Incentives when buy a car
Tặng 100% lệ phí trước bạ
Tặng phiếu bảo dưỡng định kì
Hỗ trợ vay vốn lên đến 75%
Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm
Giao xe tại nhà
Màu sắc
Thùng xe
Ngoại thất
Nội thất
Động cơ khung gầm
TATA ULTRA T7/ T11 có cabin thiết kế khí động học, không gian nội thất thoải mái hướng đến người sử dụng, kích thước thùng hàng ấn tượng, khung gầm chắc khoẻ, cùng động cơ thế hệ mới vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
NGOẠI THẤT CHUẨN ÂU, TỐI ƯU VẬN HÀNH
TATA ULTRA là một dòng xe tải với thiết kế ngoại thất CHUẨN ÂU, nổi bật không chỉ với khả năng đáp ứng những điều kiện sử dụng thực tế mà còn là sự lựa chọn không thể bỏ qua trong phân khúc xe tải trung 7 – 8 tấn của TMT Motors. Với cabin của xe được thiết kế khí động học, giảm lực cản của gió, giúp xe duy trì ổn định khi vận hành. Đèn pha thấu kính trong suốt thế hệ mới mang lại tầm nhìn tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Đặc biệt, phía đầu xe được trang bị bậc đứng, giúp tiện lợi trong việc làm sạch kính chắn gió. Tất cả cùng nhau tạo nên một sản phẩm xe tải chất lượng cao, đáng tin cậy và hiệu quả trong vận chuyển hàng hóa.
KÍCH THƯỚC THÙNG HÀNG ẤN TƯỢNG
Ngoài những điểm mạnh về thiết kế, TATA ULTRA còn ghi điểm bằng khả năng vận chuyển vượt trội nhờ thùng hàng rộng rãi, đủ lớn để chứa được cả những hàng hóa với diện tích chiếm lớn, hàng cồng kềnh của doanh nghiệp vận tải. ULTRA T7, với tải trọng lên đến 7.75 TẤN, đi kèm với kích thước lòng thùng rộng rãi: 5400x2000x700/2000 mm. Trong khi đó ULTRA T11, với tải trọng 7.2 TẤN, cũng không kém phần ấn tượng với kích thước lòng thùng lên đến 6200x2350x750/2070 mm.
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, NHIÊN LIỆU TỐI ƯU
Một yếu tố vô cùng quan trọng được ví như trái tim của xe chính là động cơvới động cơ diesel 3.3L thế hệ mới, sản sinh công suất và momen xoắn lớn 450N.m tại dải vòng tua rộng 1500 đến 2200 tối ưu hiệu suất nhưng vẫn cho mức tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng với hai chế độ Light (đường trường) và Heavy (vượt dốc). Chế độ Light (đường trường) sẽ phù hợp khi xe di chuyển trên đường bằng phẳng, giúp tối ưu hóa việc tiêu thụ nhiên liệu và giảm chi phí vận hành trên mỗi chuyến hàng. Tuy nhiên, khi đối mặt với tải trọng nặng, các đoạn đường dốc, hoặc điều kiện địa hình khắc nghiệt, chế độ Heavy (vượt dốc) sẽ mang lại hiệu suất vận hành ấn tượng cho chiếc xe.
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH NỔI TRỘI
Nói về an toàn, TATA ULTRA T7/ T11 được trang bị khoang cabin đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 ban hành bởi ủy ban Kinh tế liên minh Châu Âu (ECE) – giúp bảo vệ cho người lái và hành khách khi xảy ra va chạm. Không những thế, TATA ULTRA T7/T11 được đánh giá cao với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) tích hợp, giúp ngăn chặn hiện tượng hãm cứng bánh xe trong các tình huống cấp bách. Điều này mang lại cho tài xế khả năng kiểm soát hướng lái một cách linh hoạt và dễ dàng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, TATA ULTRA T7 nổi bật với tính năng cân bằng điện tử (ESP), giúp cải thiện độ ổn định của xe khi vào cua, hạn chế nguy cơ xe bị thừa hoặc thiếu lái.
KHÔNG GIAN NỘI THẤT ĐƯỢC TỐI ƯU HOÁ
Thiết kế không gian nội thất của TATA ULTRA không chỉ rộng rãi mà còn mang lại cảm giác thoải mái tuyệt vời cho bác tài. Với cần số được đặt trên mặt taplo, việc chuyển số trở nên dễ dàng, từ đó tăng tính linh hoạt khi lái xe. Vô lăng 4 chấu được thiết kế hiện đại, kết hợp cùng mặt taplo thông minh hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết. Ghế của TATA ULTRA được thiết kế công thái học. Đặc biệt với ULTRA T11 còn có thêm tính năng điều chỉnh núm xoay tùy theo cân nặng của người lái, đem đến sự thoải mái tối đa trong mỗi chuyến đi. Với động cơ mạnh mẽ, nhiên liệu tối ưu cùng kích thước thùng hàng khung gầm ấn tượng, TATA ULTRA xứng đáng sẽ trở thành một người đồng hành đáng tin cậy cho các bác tài và doanh nghiệp vận tải.
KIỂU LOẠI XE | ĐƠN VỊ | TATA ULTRA T.11 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kiểu loại cabin | Cabin lật | |
Kích thước cabin | mm | 1785x2380x2070 |
Kích thước tổng thể | mm | 8300x2500x3250 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4530 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 6200x2350x750/2070 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 4750 |
Tải trọng | kg | 7200 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 12145 |
ĐỘNG CƠ – KHUNG GẦM | ||
Model động cơ | — | 3.3 LNGD 09 |
Nhiên liệu | — | Diesel |
Dung tích xylanh | cm3 | 3300 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 114/2600 |
Mô men xoắn | Nm (v/ph) | 450/(1500 – 2200) |
HỘP SỐ | ||
Model hộp số | — | G550 |
Số tay số | — | 6 số tiến + 1 số lùi |
Tỷ số truyền | — | 6,900; 4,016; 2,389; 1,460; 1,000; 0,84; iR1= 6,373 |
LỐP XE | ||
Quy cách lốp xe | 8.25-16 | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Kiểu loại phanh | Tang trống, khí nén 2 dòng, có ABS | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Số lá nhíp (Trước/ sau) | cái | 04/(08+09) |
Kích thước nhíp (Rộng x Dày) | mm |
|
KHUNG XE | ||
Kích thước tiết diện chassis | mm | 200x60x5 |
TÍNH NĂNG AN TOÀN | ||
Hệ thống ABS | — | ● |
Hệ thống ESP | — | |
TIỆN ÍCH TRÊN XE | ||
Điều hoà | — | ● |
Kính điện | — | ● |
Ghế điều chỉnh cân nặng | — |
Estimated price
Ha Noi and TP HCM
Area II:Including centrally-run cities, provincial cities and towns
Area III:Includes areas other than areas I and II above
Above is an estimate of the price applicable to Personal and Non-Business customers, including fixed costs that customers are required to pay when buying a car and registering a vehicle. Please contact the nearest showroom / dealer for accurate quotes.
Information
Get a free quote on this car
Chúng tôi luôn mang đến cho bạn mức giá hợp lý nhất