You are here

Ước tính giá

Bước 1

Chọn xe

Xe Bồn Trộn bê Tông

Xe tải ben - Bồn trộn tải trọng từ 2,5 T - 9 tấnCông suất lớn - tải trọng caoTiện ích - linh hoạtLiên hệ: Ms.Hương 0977.138.721

TATA SUPER ACE

Xe tải 1,2 tấn TATA Super AceThùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 2600x1450x1440mm HOTLINE: 0977138721 Ms.Hương

TMT K01S EURO5

Dòng xe tải nhẹ máy xăng E5 Thiết kế: Thùng lửng /mui bạt/thùng kínkích thước thùng:2600 x 1430 x1500Trang bị đầy đủ điều hòa ,camara trước sau ,nàm hình cảm ứng Liên hệ : Ms.Hương 0977138721

TMT ZB5035D Euro 4

Xe tải ben Zibo tải trọng 3,5 tấnMáy 50kW, Euro 4, hộp số phụKT Thùng: 2340x1500x640 mm HOTLINE: Ms.Hương 0977138721

TMT DFSK4110 EURO4

Xe tải nhẹ DFSK 1 tấn Euro 4Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 2695x1440x1325/1510 mm HOTLINE: Ms.Hương 0977138721

TMT DAISAKI-2,45 tấn

Xe Tải Ben máy Isuzu 2,45 tấnMáy 78kW, Isuzu nhập khẩuKT Thùng: 2710x1670x440 mmHOTLINE: Mr Bộ 0967 405 999

TATA ULTRA T7 - 2.490 KG

Tải Trọng: 2.490 KG Tổng tải trọng: 4.990 KG Thùng : 4,3m x 1,95m x 1,85m Liên Hệ : Ms.Hương 0977138721

TMT ZB5024D Euro4

 Xe tải ben Zibo tải trọng 2,4 tấn Máy 50kW, Euro 4, Hộp số phụ KT Thùng: 2310x1500x640 mm HOTLINE: Ms.Hương 0977138721

TMT ZB7050D Euro4

Xe tải ben Zibo tải trọng 5 tấnMáy 70kW, hộp số phụ, cabin mớiKT Thùng: 4870x2035x640  HOTLINE: Ms.Hương 0977138721

TATA ACE MEGA XL

Tải trọng : 700 Kg

TMT ST8565D E4

Xe tải ben Sinotruk 6,5 tấnĐộng cơ:YN33CRD1 - CNHTCCông suất: 85Kw/3200 v/p Cỡ lốp 8.25 -20KT Thùng: 3170 x2060 x780 mmHOTLINE: Ms.Hương 0977138721

TATA ZIP XL

Tải trọng : 350 Kg

Bước 2

Thùng xe

Hãy chọn thùng xe mà bạn muốn. Nếu thùng xe không được hỗ trợ thì sẽ hiển thị giá bằng 0

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
Bước 3

Nơi đăng ký trước bạ

Khu vực I:

Hà Nội và TP HCM

Khu vực II:

Bao gồm các thành phố trực thuộc trung ương, các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã

Khu vực III:

Bao gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
Hoàn tất

Dự toán chi phí

vnđ
Mức giá tham khảo - Đã bao gồm VAT

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ